PHỔ CẬP 2017 XÃ TRIỆU VÂN
BIÊN BẨN KIỂM TRA PHỔ CẬP
Phụ lục 3:
Mẫu biên bản kiểm tra PCGD, XMC cấp xã
(Kèm theo Kế hoạch số 1257/KH-SGDĐT ngày 07/9/2017 của Sở GD&ĐT về Kế hoạch thực hiện công tác PCGD-XMC năm học 2017-2018)
UBND HUYỆN TRIỆU PHONG BCĐ PCGD,XMC | CỘng hòa xã hỘi chỦ nghĩa viỆt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN
Kiểm tra kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ và phổ cập bậc Trung học
Năm 2017
Đơn vị : XÃ TRIỆU VÂN
Thực hiện Quyết định số : ................../ QĐ-PGDĐT ngày 23/10/2017 của BCĐ Phổ cập giáo dục, xóa mù chữ huyện Triệu Phong về việc thành lập đoàn kiểm tra PCGD, XMC và phổ cập bậc Trung học năm 2017. Đoàn kiểm tra của huyện đã tiến hành kiểm tra xã: Triệu Vân vào ngày 26 tháng 10 năm 2017.
Đoàn kiểm tra gồm có các ông/bà:
1/Bà: | Nguyễn Thị Phước Hòa | Trưởng phòng GD&ĐT | Trưởng đoàn |
2/Ông: | Hoàng Văn Thịa | P.Trưởng phòng GD&ĐT | P.Trưởng đoàn |
3/Ông: | Lê Hữu Phước | P.Trưởng phòng GD&ĐT | P.Trưởng đoàn |
4/Ông: | Nguyễn Thanh Phong | TT tổ PT phòng GD&ĐT | Thư ký |
5/Bà: | Nguyễn Thị Kim Ánh | Chuyên viên phòng GD&ĐT | Thành viên |
6/Bà: | Lê Thị Bảy | Chuyên viên phòng GD&ĐT | Thành viên |
7/Ông: | Lê Quốc Tự | Chuyên viên phòng GD&ĐT | Thành viên |
8/Bà: | Trần Thị Thanh Duyên | Chuyên viên phòng GD&ĐT | Thành viên |
9/Ông: | Trịnh Minh Lô | PHT rường TH Triệu Ái | Thành viên |
10/Bà: | Bạch Thị Tuyết Nhung | VP trường TH Triệu Sơn | Thành viên |
11/Bà: | Trần Thị Thùy Nhung | VP trường MN Triệu Trung | Thành viên |
12/Bà: | Nguyễn Thị Quỳnh Như | KT-VP trường MN Triệu Độ | Thành viên |
13/Ông: | Nguyễn Đức Cẩm | VP trường THCS Triệu Đông | Thành viên |
14/Bà: | Nguyễn Thị Hải Hậu | VP trường THCS NB Khiêm | Thành viên |
Đại diện địa phương được kiểm tra gồm có các ông/bà:
1/ Ông: |
| Chủ tịch UBND xã |
2/ Ông: | Bùi Quốc Huy | P.Hiệu trưởng trường THCS |
3/ Ông: | Lê Hữu Ký | Văn phòng trường THCS |
Những công việc Đoàn kiểm tra đã tiến hành tại địa phương:
- Nghe báo cáo của ban chỉ đạo PCGD, XMC và phổ cập bậc Trung học xã (kèm báo cáo).
- Tiếp nhận và kiểm tra các loại hồ sơ PCGD,XMC và phổ cập bậc Trung học theo qui định, đối chiếu với kết quả, số liệu PCGD,XMC và phổ cập bậc Trung học trên hệ thống TTQL dữ liệu PCGD,XMC.
- Kiểm tra thực tế tại một số trường học, hộ gia đình.
Đối chiếu với tiêu chuẩn, điều kiện PC, XMC được quy định tại Nghị định số 20/2014/NĐ-CP và TT số 07/2016/TT-BGD&ĐT; phổ cập bậc Trung học được quy định tại Hướng dẫn 3420/THPT ngày 23/4/200, đơn vị xã đạt được kết quả như sau:
I. Phổ cập GDMN cho trẻ em năm tuổi
1. Điều kiện đảm bảo PCGDMN cho trẻ 5 tuổi (có biểu thống kê đính kèm):
- Nhận xét về đội ngũ: người tham gia dạy học, theo dõi PCGD-XMC và phổ cập bậc Trung học (tổng số GV, số GV đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên, tỉ lệ, số GV có trình độ đào tạo trên chuẩn, tỉ lệ; tỉ lệ GV/lớp): Đầy đủ số lượng GV, đảm bảo đúng quy định biên chế giao.
- Nhận xét về CSVC-thiết bị dạy học (trường chuẩn quốc gia, số phòng học, tỉ lệ phòng học/lớp): Đảm bảo yêu cầu.
2. Tiêu chuẩn PCGDMN cho trẻ em năm tuổi (có biểu thống kê đính kèm):
- Tổng số trẻ em 5 tuổi phải phổ cập: 53
- Tổng số trẻ em 5 tuổi được huy động: 53 tỷ lệ: 100%
- Tổng số trẻ em 5 tuổi hoàn thành chương trình GDMN: 42/42 tỷ lệ: 100%
- Nhận xét: ......................................................................... .............................
3. Kết quả huy động trẻ khuyết tật 5 tuổi tiếp cận giáo dục.
- Tổng số trẻ khuyết tật 5 tuổi có khả năng học tập : 0
- Tổng số trẻ khuyết tật 5 tuổi được huy động : 0 tỷ lệ: 0%
- Nhận xét: Tốt
4. Kết luận: Xã Triệu Vân đạt PCGDMN cho trẻ em 5 tuổi.
II. Phổ cập giáo dục Tiểu học
1. Điều kiện đảm bảo phổ cập GDTH (có biểu thống kê đính kèm):
- Nhận xét về đội ngũ: người tham gia dạy học, theo dõi PCGD-XMC và phổ cập bậc Trung học (tổng số GV, số GV đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên, tỉ lệ, số GV có trình độ đào tạo trên chuẩn, tỉ lệ; tỉ lệ GV/lớp): Đầy đủ số lượng GV, đảm bảo đúng quy định biên chế giao.
- Nhận xét về CSVC (hệ thống trường, lớp, trường chuẩn quốc gia, số phòng học, tỉ lệ phòng học/lớp): Đảm bảo yêu cầu.
2. Tiêu chuẩn phổ cập GDTH (có biểu thống kê đính kèm):
- Tổng số trẻ em 6 tuổi phải PC: 42
- Tổng số trẻ em 6 tuổi huy động vào lớp 1: 42/42 tỷ lệ: 100%
- Tổng số trẻ em 11 tuổi phải PC: 32
- Tổng số trẻ em 11 tuổi hoàn thành CTTH: 31/32 tỷ lệ: 96.88%
- Nhận xét(về chất lượng phổ cập): ................................................................
3. Kết quả huy động trẻ khuyết tật độ tuổi từ 6 -14 tiếp cận giáo dục TH.
- Tổng số trẻ khuyết tật 6-14 tuổi có khả năng học tập TH : 2
- Tổng số trẻ khuyết tật 6-14 tuổi được huy động học TH: 2 tỷ lệ: 100%
- Nhận xét: ......................................................................... .............................
4. Kết luận: Xã Triệu Vân đạt chuẩn PCGD tiểu học mức độ 3
III. Kết quả phổ cập xóa mù chữ
1. Điều kiện đảm bảo XMC (có biểu thống kê đính kèm):
- Nhận xét (về đội ngũ GV, NV): Đầy đủ số lượng GV, đảm bảo đúng quy định biên chế giao.
- Nhận xét (về CSVC-thiết bị dạy học): Đảm bảo theo yêu cầu.
2. Tiêu chuẩn công nhận đạt chuẩn XMC (có biểu thống kê đính kèm):
- Tổng số người trong độ tuổi từ 15 đến 35(từ 15 đến 25 đối với xã đặc biệt
khó khăn): 673 người, trong đó biết chữ MĐ 1: 673 người, tỷ lệ: 100%
- Tổng số người trong độ tuổi từ 15 đến 60 (từ 15 đến 35 đối với xã đặc biệt
khó khăn): 1243 người, trong đó biết chữ MĐ 2: 1228 người, tỷ lệ: 8.8%
- Nhận xét:......................................................................................................
3. Kết luận: Xã Triệu Vân đạt chuẩn XMC mức độ 2
IV. Phổ cập giáo dục THCS
1. Điều kiện đảm bảo PCGDTHCS (có biểu thống kê đính kèm):
- Nhận xét về đội ngũ: người tham gia dạy học, theo dõi PCGD-XMC và phổ cập bậc Trung học (tổng số GV, số GV đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên, tỉ lệ; số GV có trình độ đào tạo trên chuẩn, tỉ lệ; tỉ lệ GV/lớp): Đầy đủ số lượng GV, đảm bảo đúng quy định biên chế giao.
- Nhận xét về CSVC (hệ thống trường, lớp, trường chuẩn quốc gia, số phòng học, tỉ lệ phòng học/lớp): Đảm bảo theo yêu cầu.
2. Tiêu chuẩn PCGDTHCS (có biểu thống kê đính kèm):
- Kết quả đạt chuẩn XMC mức độ 2
- Kết quả Phổ cập GDTH đạt mức độ 3
- Số thanh thiếu niên (TTN) từ 15 - 18 tuổi phải phổ cập: 177
- Số TTN từ 15 - 18 tuổi có bằng tốt nghiệp THCS: 173/177 tỉ lệ: 98.0%
- Số TTN từ 15-18 tuổi đang học (THPT, GDTX cấp THPT, Trung cấp chuyên nghiệp, đào tạo nghề 3 năm): 157/177 tỉ lệ: 89.0%
- Nhận xét (về chất lượng phổ cập):................................................................
3. Kết quả huy động TTN khuyết tật độ tuổi 11-18 tiếp cận giáo dục THCS
- Số TTN 11-18 tuổi khuyết tật có khả năng học tập THCS: 6
- Số TTN 11-18 tuổi khuyết tật được huy động học THCS: 6/6 tỉ lệ: 100%
- Nhận xét:......................................................................................................
4. Kết luận: Xã Triệu Vân đạt chuẩn phổ cập GD THCS mức độ 3
V. Phổ cập Bậc trung học
- Kết quả Phổ cập GD THCS đạt mức độ 3
- Tổng số thanh thiếu niên (TTN) 18-21 tuổi phải phổ cập: 203
- Tổng số TTN 15-18 tuổi TN THCS huy động vào học (THPT, GDTX cấp THPT, Trung cấp chuyên nghiệp, đào tạo nghề 3 năm): 157/203 tỉ lệ: 89.0%.
- Tổng số TTN 18-21 tuổi tốt nghiệp (THPT, GDTX cấp THPT, Trung cấp chuyên nghiệp, đào tạo nghề 3 năm): 147/203 tỉ lệ: 72.4%.
- Tổng số TTN 18-21 tuổi tốt nghiệp THPT năm học vừa qua: 30/30 tỉ lệ: 100%.
- Nhận xét (về chất lượng phổ cập):..................................................................
Kết luận: Xã Triệu Vân đạt chuẩn PC Bậc trung học
VI. Đánh giá, nhận xét chung và kiến nghị
1. Công tác xây dựng kế hoạch và chỉ đạo việc thực hiện phổ cập GD, XMC
Đầy đủ, đúng quy định.
2. Công tác điều tra tận hộ gia đình (thông qua việc kiểm tra xác suất một số hộ gia đình để đánh giá công tác điều tra số liệu)
Cập nhật đầy đủ.
3. Công tác hồ sơ (tính chính xác của số liệu, tính pháp lý, lưu trữ hồ sơ...)
Số liệu chính xác, lưu trữ tốt.
4. Kiến nghị của đoàn kiểm tra:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
....................................................................................................................
ĐẠI DIỆN ĐỊA PHƯƠNG | ĐẠI DIỆN CƠ QUAN GIÁO DỤC Ở ĐIẠ PHƯƠNG | TRƯỞNG ĐOÀN
|